Đặc tính kỹ thuật cơ bản (Độ chính xác đảm bảo đến 1 năm, độ chính xác sau điều chỉnh đảm bảo đến 1 năm)
*1 Dụng cụ của bạn có thể dùng để đo điện áp vượt quá 1000 V DC khi và chỉ khi thoả mãn cả 2 điều kiện sau:
1. Mạch đo phải được tách khỏi lưới điện dân dụng.
2. Mạch đo phải được tách khỏi đất.
Phạm vi dòng điện DC | 1000 A, (Hiển thị tối đa 999.9 A) , Độ chính xác cơ bản: ±1.3% rdg. ±0.3 A (ở khoảng 30.1 A – 999.9 A) |
Phạm vi dòng điện AC | 1000 A (Hiển thị tối đa 999.9 A, 10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±1.3% rdg. ±0.3 A (ở khoảng 30.1 A – 900.0 A) |
Hệ số Crest | 1.5 |
Phạm vi dòng điện DC+AC | 1000 A (DC, 10 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ DC chính xác cơ bản, 45-66 Hz: ±1.3% rdg. ±1.3 A (trong khoảng 30.1 A – 900.0 A) |
Phạm vi công suất DC | 0.0 VA đến 1700 kVA (Tự động chuyển dựa trên phạm vi điện áp), Độ chính xác cơ bản: ±2.0% rdg. ±20 dgt. |
Phạm vi điện áp DC | 600.0 mV đến 1500 V (*1), 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.5% rdg. ±0.5 mV (ở mức 600 mV) |
Phạm vi điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 5 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45 – 66 Hz: ±0.9% rdg. ±0.013 V (ở mức 6 V) |
Phạm vi điện áp DC+AC | 6.000 V đến 1000 V, 5 dải, Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ±1.0% rdg. ±0.023 V (ở mức 6 V) |
Phạm vi điện trở | 600.0 Ω đến 600.0 kΩ, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.7% rdg. ±0.5 Ω (ở mức 600 Ω) |
Phạm vi điện dung | 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1.9% rdg. ±0.005 μF (ở mức 1 μF) |
Phạm vi tần số | 9.999 Hz đến 999.9 Hz, 3 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.1% rdg. ±0.003 Hz (ở mức 9.999 Hz) |
Nhiệt độ (K) | -40.0 đến 400.0 ˚C, thêm độ chính xác que đo nhiệt độ vào độ chính xác cơ ±0.5% rdg. ±3.0 ˚C |
Các chức năng khác | Tự động phát hiện AC/ DC, chức năng phát hiện chiều phân cực điện áp DC, hiển thị giá trị MAX/ MIN/ AVG/ PEAK MAX/ PEAK MIN, Chức năng bộ lọc Low-pass, Giữ giá trị hiển thị, Tự động giữ, Đèn nền, Tự động tiết kiện pin, Âm báo, Tự hiệu chỉnh về 0 |
Chống bụi, chống nước | IP54 (Lưu trữ hoặc đo dòng điện dây dẫn cách điện) |
Giao diện
| Bluetooth® 4.0LE, Thiết bị hỗ trợ: điện thoại thông minh/ máy tính bẩng iOS, Android™ GENNECT Cross (ứng dụng miễn phí): hiển thị giá trị đo được & dạng sóng hoặc các dữ liệu khác |
Nguồn điện | Pin LR03 ×2, Sử dụng liên tục trong: 40 giờ (Đèn nền TẮT, Bluetooth® TẮT), 20 giờ (Backlight TẮT, Bluetooth® BẬT) |
Đường kính lõi gọng kìm | φ34 mm (1.34 in) |
Đường kính nhỏ nhất của mặt cắt gọng kìm | 9.5 mm (0.37 in) (Giá trị phạm vi 44 mm (1.73 in) từ đỉnh kìm) |
Kích thước và khối lượng | 65 mm (2.56 in) W × 242 mm (9.53 in) H × 35 mm (1.38 in) D mm, 330 g (11.6 oz) |
Phụ kiện
| DÂY ĐO L9207-10, BAO ĐỰNG C0203, Pin LR03 ×2, Hướng dẫn sử dụng ×1, CM4376: Các phòng ngừa khi sử dụng với thiết bị phát ra sóng vô tuyến ×1 |
- * 1:Dụng cụ của bạn có thể được sử dụng để đo điện áp vượt quá 1000 V DC nếu và chỉ khi thỏa mãn cả hai điều kiện sau:
- 1. Mạch điện đang đo được cách ly khỏi lưới điện thương mại.
- 2. Mạch điện đang đo được cách ly với đất.
- ví dụ: Khi đo điện áp không tải của bảng PV không có xung quanh
- Không sử dụng thiết bị với các mạch có điện áp đầu cuối xuống đất vượt quá 1000V. Làm như vậy có thể dẫn đến điện giật.
Quốc gia và khu vực hiện tại có hỗ trợ chức năng không dây (CM4376).
Cập nhật lần cuối: tháng 10 năm 2021
Các quốc gia và khu vực hiện đang cho phép kết nối không dây | Áo, Bangladesh, Bỉ, Bulgaria, Canada, Chile, Colombia, Croatia, Síp, Cộng hòa Séc, Đan Mạch, Estonia, Phần Lan, Pháp, Georgia, Đức, Hy Lạp, Hồng Kông, Hungary, Iceland, Ireland, Israel, Ý, Nhật Bản, Kenya, Latvia, Liechtenstein, Lithuania, Luxembourg, Macao, Malta, Myanmar, Hà Lan, Na Uy, Peru, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Romania, Singapore, Slovakia, Slovenia, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Thụy Sĩ, Thổ Nhĩ Kỳ, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ, Việt Nam |
Ghi chú | Việc sử dụng các thiết bị phát ra bức xạ vô tuyến cần có sự chấp thuận của quốc gia sử dụng. Do đó, việc sử dụng công cụ ở một quốc gia hoặc khu vực mà chúng chưa được chấp thuận có thể bị phạt như một hành vi vi phạm pháp luật |
Chi tiết sản phẩm
AMPE KÌM ĐO DÒNG AC/DC CM4376 (CÓ TÍCH HỢP BLUETOOTH®) Hãng Sản Xuất : Hioki- Nhật Bản Xuất Xứ : Nhật Bản Bảo Hành : 12 Tháng
Sở hữu thế mạnh trong công nghệ cảm biến dòng điện, Ampe Kìm Hioki là dụng cụ đo tốt nhất trong các dòng sản phẩm ampe kìm. CM4376 là ampe kìm đo dòng AC/DC 1000A theo phương pháp True RMS, sở hữu gọng kìm thiết kế đặc biệt cho phép bạn tiếp cận đến các khoảng trống hẹp giữa các sợi cáp trong tủ phân phối dày đặc thiết bị mà không lo làm hỏng các sợi cáp hoặc ampe kìm. Dải nhiệt độ hoạt động từ -25℃ đến 65℃ và lớp vỏ chống bụi, chống nước IP54 cho phép các chuyên gia làm việc nhanh chóng trong tình huống khó khăn như phát triển, sửa chữa và bảo dưỡng các dụng cụ và thiết bị điện, chẳng hạn như xe điện. Bên cạnh đó, với khả năng đo điện áp cao DC lên đến 1700 V (*1), CM4376 là thiết bị lý tưởng để kiểm tra bảo dưỡng các thiết bị điện, điện mặt trời. Cuối cùng, công nghệ Bluetooth cho phép bạn gửi các giá trị đo được đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng, hiển thị dạng sóng theo thời gian thực, vầ tạo báo cáo tại ngay hiện trường.
Đặc điểm chính của Ampe kìm CM4376
– Dễ dàng lách vào khoảng trống chật hẹp giữa các dây cáp nhờ cấu trúc cảm biến mảnh
– Đo dòng điện đến 1000 A
– Chức năng đo AC/DC tự động giúp tăng hiệu suất công việc
– Đo điện áp DC lên đến 1500V(*1)
– Đo đồng thời dòng điện khởi động theo RMS và giá trị crest
– Dải nhiệt độ vận hành được mở rộng, từ -25 °C đến 65 °C
– Gửi các giá trị đo được đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng bằng công nghệ Bluetooth®
CAT IV 600 V | CAT III 1000 V
*1 Dụng cụ của bạn có thể được sử dụng để đo điện áp vượt quá 1000 V DC chỉ khi thoả mãn cả 2 điều kiện sau: 1. Mạch kiểm tra phải được tách khỏi lưới điện dân dụng. 2. Mạch kiểm tra phải tách khỏi đất.
Thiết kế mới đương đầu các tình huống thực tếTình trạng bảng điều khiển dày đặc thường thấy tại nhiều cầu dao tủ điện và hộp đầu nối. Trong tình huống đó, cảm biến mảnh mới được thiết kế sẽ lách vào được các không gian hạn chế nhất; từ đó loại bỏ vấn đề phải tìm được đúng dây hoặc cố kẹp ampe quanh các sợi dây lớn. | |
Gọng kìm chống hư hại! Đảm bảo 30,000 chu kỳ đóng mởThiết kế mới và cải tiến với gọng kìm khoẻ hơn (phần cảm biến dòng điện của dụng cụ) và sự gia tăng đáng kể thời gian bảo hành từ 10,000 lên 30,000 chu kỳ đóng mở nhằm đảm bảo thiết bị sẽ hoạt động bền bỉ trong nhiều năm. CM4375, CM4376, CM4141 và CM4142 mang đến bộ đôi chức năng: dễ kẹp & chống chịu hư hại. | |
Dòng điện khởi động: Đánh giá dòng điện đột ngột khi khởi động động cơSerie ampe kìm CM4000 có thể đo đồng thời dòng điện khởi động theo phương pháp RMS cũng như giá trị crest cực đại khi động cơ khởi động và đối với dòng điện hàn. Ampe kìm tự động phát hiện thời lượng dòng điện khởi động (có thể từ vài chục mili giây đến vài trăm mili giây) và đo dòng điện trong suốt khoảng thời gian đó, nhờ vậy đạt được các phép đo chính xác hơn các ampe kìm tiêu chuẩn có chu kỳ đo cố định đến 100 mili giây. |