Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Hệ thống đo lường | Phương pháp chiết áp AC, Phương pháp ba điện cực/phương pháp hai điện cực (có thể chuyển đổi) Tần số đo: 575 Hz/ 600 Hz dòng điện đo : Phương pháp ba điện cực: 15 mA rms trở xuống; Phương pháp hai điện cực: 3 mA rms trở xuống Điện áp mạch hở: 50 V AC rms trở xuống | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Dải đo | 10 Ω (0 đến 11,5 Ω) | 100 Ω (0 đến 115 Ω) | 1000 Ω (0 đến 1150 Ω) | |||
Độ lệch danh nghĩa | ±0,25Ω | ±2,5Ω | ±25Ω | |||
Chức năng | Kiểm tra điện trở đất phụ S (P)/ H(C) | |||||
đo điện thế trái đất | 0 đến 30 V, Độ lệch danh nghĩa: ±3,0 % fs | |||||
Nguồn | LR6 (AA) Pin Alkaline ×6, 1100 lần hoạt động (ở phép đo 30 giây/ chu kỳ nghỉ 30 giây) | |||||
Kích thước và khối lượng | 164 mm (6,46 inch)W × 119 mm (4,69 inch)H × 88 mm (3,46 inch)D, 760 g (26,8 oz) | |||||
Phụ kiện | Thanh nối đất phụ L9840 (bộ 2 chiếc) ×1, Cáp đo lường L9841 (kẹp cá sấu, màu đen 4 m (13,12 ft)), Cáp đo lường L9842-11 (màu vàng 10 m (32,81 ft), được trang bị cuộn dây), Cáp đo lường L9842 -22 (đỏ 20 m (65,62 ft), được trang bị cuộn dây) ×1, Pin kiềm LR6 (AA) ×6, Hộp đựng C0106 ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1 |
Chi tiết sản phẩm
Nối đất hay nối đất các thiết bị điện là điều cần thiết để duy trì an toàn, bảo vệ tính mạng cũng như tránh hư hỏng thiết bị. FT3151 Analog EarthTester sử dụng hệ thống vi sai pha AC để đo điện trở nối đất, đảm bảo rằng các phép đo chính xác không bị ảnh hưởng bởi điện áp nối đất và điện trở nối đất phụ. Bộ cuộn dây cải tiến mới giúp việc dọn dẹp trở nên dễ dàng. CAT II 300 V
Các tính năng chính:
- Phương pháp 3 điện cực, phương pháp hai điện cực
- Phạm vi đo rộng từ 0 đế 1150 ôm, dựa trên tiêu chuẩn EN
- Tần số đo có thể chuyển đổi để giảm tác động của sóng hài nguồn điện
- Thiết lập nhanh hơn đáng kể: đi kèm với thanh nối đất và cuộn dây cải tiến