Độ chính xác đảm bảo trong: 1 năm, Thời gian đảm bảo độ chính xác sau khi Hioki hiệu chỉnh: 1 năm
Phạm vi dòng điện AC | 60.00 A đến 2000 A, 3 dải (45 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±1.5% rdg. ±0.08 A (dải 60 A) |
Hệ số đỉnh | Đối với dải 60.00 A: 2.5 (lớn hơn 50.00 A và nhỏ hơn hoặc bằng 60.00 A) đến dải 2000 A: 1.5 (2000 A trở xuống) |
Phạm vi điện áp DC
| 600.0 mV đến 1000 V (Khi sử dụng P2000: 600.0 V đến 2000 V) |
Phạm vi điện áp AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải (15 Hz đến 1 kHz, True RMS), Độ chính xác cơ bản 45-66 Hz: ±0.9% rdg. 0.003 V (mức 6 V) |
Phạm vi điện áp DC+AC | 6.000 V đến 1000 V, 4 dải, Độ chính xác cơ bản DC, 45-66 Hz: ±1.0% rdg. ±0.013 V (mức 6 V) |
Phạm vi điện trở | 600.0 Ω đến 6.000 MΩ, 5 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.7% rdg. ±0.5 Ω (mức 600 Ω) |
Phạm vi điện dung | 1.000 μF đến 1000 μF, 4 dải, Độ chính xác cơ bản: ±1.9% rdg. ±0.005 μF (mức 1 μF) |
Phạm vi tần số
| Điện áp: 9.999 Hz đến 999.9 Hz 3 dải, Dòng điện: 99.99 Hz đến 999.9 Hz 2 dải, Độ chính xác cơ bản: ±0.1% rdg. ±0.01 Hz (mức 99.99 Hz) |
Nhiệt độ (K)
| -40.0 đến 400.0 ˚C, Độ chính xác cơ bản: ±0.5% rdg. ±3.0 ˚C + độ chính xác que đo nhiệt độ |
Các chức năng khác | Kiểm tra thông mạch, Kiểm tra diode, Tự động phát hiện AC/DC (chỉ kiểm tra điện áp), Hiển thị các giá trị Max/ Min/ AVG/ MAX đỉnh sóng/ MIN đỉnh sóng, Chức năng lọc thông thấp, Giữ hiển thị giá trị, Đèn nền, Tự động tắt nguồn, Âm báo, Hiệu chỉnh 0, v…v… |
Chống bụi, chống nước | IP20 (Phép đo dòng điện của điện áp hoặc dây dẫn có điện nguy hiểm trong điều kiện khô hoàn toàn) IP50 (Khi đo hoặc lưu trữ điện trở của trạng thái khô hoàn toàn hoặc dòng điện của dây dẫn cách điện) |
Nguồn điện | Pin kiềm LR03 ×2 Sử dụng liên tục: khoảng 48 hr (không gắn Z3210), khoảng 20 hr. (khi gắn Z3210 và sử dụng kết nối không dây) Các điều kiện khác: Đo dòng 100 A AC, đèn nền tắt, giá trị nhiệt độ tham chiếu 23°C |
Đường kính lõi gọng kìm | φ55 mm (2.17 in), Đường kính gọng kìm: 82 mm (3.23 in) W × 11 mm (0.43 in) D (Giá trị phạm vi chiều D là 44 mm (1.73 in) từ đỉnh kìm) |
Đường kính nhỏ nhất của mặt cắt gọng kìm | 11 mm (0.43 in) (Giá trị phạm vi 44 mm (1.73 in) từ đỉnh kìm) |
Kích thước và khối lượng | 65 mm (2.56 in) W × 247 mm (9.72 in) H × 35 mm (1.38 in) D, 300 g (10.6 oz) |
Phụ kiện
| Que đo L9300 ×1, Túi đựng C0203 ×1, Pin kiềm LR03 ×2, Hướng dẫn sử dụng ×2, Thận trọng khi vận hành ×1 |
Chi tiết sản phẩm
Sở hữu thế mạnh trong công nghệ cảm biến dòng điện, Ampe Kìm Hioki là dụng cụ đo tốt nhất trong các dòng sản phẩm ampe kìm. CM4141-50 là ampe kìm đo dòng AC 2000 A theo phương pháp True RMS, sở hữu gọng kìm thiết kế đặc biệt cho phép lách vào các khoảng trống hẹp giữa các sợi cáp trong tủ phân phối dày đặc thiết bị mà không lo làm hỏng các sợi cáp hoặc ampe kìm. Với khả năng đo dòng điện cao, CM4141-50 đặc biệt hữu ích cho các ứng dụng công nghiệp.
Dễ dàng kết nối Bluetooth® khi gắn Wireless Adapter Z3210
Tính năng chính:
- CAT IV 600 V, CAT III 1000 V. Khi sử dụng P2000: CAT III 2000 V, CAT IV 1000 V
- Dễ dàng lách vào các khoảng trống hẹp giữa các sợi dây nhờ cấu trúc cảm biến thon mảnh với tiết diện nhỏ nhất là 11 mm
- Đo đến 2000 A AC
- Đo Dòng AC, điện áp AC & DC, điện trở, tần số, v…v…
- Dễ dàng truyền dữ liệu đo đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn bằng cách sử dụng ứng dụng miễn phí GENNECT Cross hoặc đến tệp Excel® (*1)
- Phân tích sóng hài từ bậc 1 đến 30 với ứng dụng miễn phí GENNECT Cross (*1)
*1: Cần có Wireless Adapter Z3210
Kiểm tra an toàn lắp đặt điện mặt trời có điện áp cao Chế độ Que Đo Điện Áp Cao DC (DC High V Probe) – Cho phép đo điện áp cao lên đến CAT III 2000 V – Đo kiểm an toàn lắp đặt điện mặt trời như mega-solar mà không gây gián đoạn lưới điện bằng cách đơn giản là kết nối Que Đo Điện Áp Cao DC P2000 đến Ampe Kìm và Đồng Hồ Vạn năng Hioki tương thích | |
Thuận Tiện Hơn Với Khả Năng Truyền Dữ Liệu Không Dây Hỗ trợ kết nối không dây Khi gắn bộ Wireless Adapter Z3210, khả năng truyền dữ liệu không dây Bluetooth® được bật. Các kết quả đo sẽ được truyền đến điện thoại thông minh hoặc máy tính bảng của bạn, cho phép bạn tạo báo cáo nhanh chóng với hình ảnh và bản vẽ hiện trường.
| |
Chức năng nhập trực tiếp vào Excel® (*1) Tăng cường hiệu suất làm việc trên hiện trường bằng khả năng truyền trực tiếp dữ liệu đo (VD: nhập trực tiếp các giá trị đo được) vào các mẫu được tạo sẵn trên Excel®. *1: Cần có Wireless Adapter Z3210 | |
Giúp phân tích các vấn đề trên hiện trường Đo sóng hài Khi kết hợp với GENNECT Cross (*2), bạn có thể thực hiện phân tích sóng hài đơn giản. Các ứng dụng gồm phân tích nguyên nhân các hệ thống cấp điện Các vấn đề có thể do sóng hài gây ra · Thiết bị bị cháy và phá hủy do quá nhiệt · Các thiết bị điều khiển công suất gặp trục trặc · Tăng hao tổn, cùng với giảm tuổi thọ và hiệu suất trên các thiết bị điện *2: GENNECT Cross là ứng dụng miễn phí cho phép bạn kết nối các thiết bị đo lường tại hiện trường đến điện thoại thông minh và máy tính bảng thông qua Bluetooth®. Để kết nối thiết bị đến GENNECT Cross cần có bộ Wireless Adapter Z3210 (bán rời) | |
Thiết Kế Gọng Kìm Cải Tiến Đường kính lớn hơn nhưng vẫn có thể lách giữa các dây Sở hữu gọng kìm có đường kính lõi φ55mm nhằm đảm bảo đo được dòng điện lên đến 2000 A AC, nhưng gọng kìm cải tiến của Ampe kìm CM4141-50 mới vẫn có thể lách vào không gian chật hẹp giữa các sợi cáp vô cùng dễ dàng. Bên cạnh đó, khi làm việc với các bảng điện chật chội, thay vì phải kéo và đẩy để kẹp ampe kìm quanh sợi dây cáp, giờ đây với thiết kế cứng cáp của CM4141-50 bạn có thể lách qua hệ thống dây phức tạp để tiếp cận đúng dây, cải thiện đáng kể tốc độ và hiệu suất công việc. So với các ampe kìm cùng loại, ampe kìm mới này chỉ nặng 300g, nhẹ hơn ít nhất là 100g so với các đối thủ, thích hợp cho những ngày bạn phải làm việc trong thời gian dài, tiết kiệm tối đa sức lực cho người dùng. |