Độ chính xác được đảm bảo: 1 năm
Điện áp đầu vào tối đa (* 1) | DC 2000 V |
---|---|
Điện áp nối đất tối đa danh định | 1000 V (Loại đo lường IV), Quá điện áp thoáng qua dự kiến 12000 V 2000 V (Loại đo lường III), Quá điện áp thoáng qua dự đoán 15000 V |
Kháng đầu vào | 20 MΩ ± 5,0% (giữa INPUT H và INPUT L, khi đầu cuối OUTPUT mở) |
Bảo vệ quá tải | 2200 V DC / 2200 V AC (áp dụng trong 1 phút) (giữa INPUT H và INPUT L) 600 V DC / 600 V AC (áp dụng trong 1 phút) (giữa OUTPUT H và OUTPUT L) |
Thiết bị đầu cuối OUTPUT | Thiết bị đầu cuối chuối 4 mm |
Phạm vi nhiệt độ và độ ẩm hoạt động | Nhiệt độ: -25 ° C đến 65 ° C (-13 ° F đến 149 ° F) Độ ẩm: −25 ° C đến 40 ° C (−13 ° F đến 104 ° F): 80% RH trở xuống (không ngưng tụ) 40 ° C đến 65 ° C (104 ° F đến 149 ° F): Giảm tuyến tính từ 80% RH trở xuống ở 40 ° C (104 ° F) xuống 25% RH trở xuống ở 65 ° C (149 ° F) ( không ngưng tụ) |
Nhiệt độ lưu trữ và độ ẩm | -30 ° C đến 70 ° C (-22 ° F đến 158 ° F) 90% RH trở xuống (không ngưng tụ) |
Tiêu chuẩn | EN 61010 |
Phụ kiện | Bộ cáp kết nối L4943 ×1, Dây đeo có khóa ×2, Dây đeo ×1, Hộp đựng C0205 ×1, Hướng dẫn sử dụng ×1, Thận trọng khi sử dụng ×1 |
Bảng độ chính xác cho các dụng cụ tương thích
Người mẫu | Độ chính xác kết hợp |
---|---|
DT4261 | Phạm vi 600,0 V: Độ Độ chính xác kết hợp ±0,5% rdg ±0,2 V Phạm vi 2000 V: Độ chính xác kết hợp ±0,5% rdg ±5 V |
CM4141-50 CM4371-50 CM4373-50 CM4375-50 | Phạm vi 600,0 V: Độ chính xác kết hợp ±1,0% rdg ±0,3 V Phạm vi 2000 V: Độ chính xác kết hợp ±1,0% rdg ±3 V |
DT4281 DT4282 | Phạm vi 60.000 V: Độ chính xác kết hợp ±0,8% rdg ±0,002 V (tỷ lệ đầu ra 1/10) Phạm vi 600,00 V: Độ chính xác kết hợp ±0,8% rdg ±0,02 V (tỷ lệ đầu ra 1/10) |
DT4252 DT4253 | Phạm vi 60,00 V: Độ chính xác kết hợp ±1,2% rdg ±0,05 V (tỷ lệ đầu ra 1/10) Phạm vi 600,0 V: Độ chính xác kết hợp ±1,2% rdg ±0,5 V (tỷ lệ đầu ra 1/10) |
DT4255 DT4256 | Phạm vi 60,00 V: Độ chính xác kết hợp ±1,2% rdg ±0,03 V (tỷ lệ đầu ra 1/10) Phạm vi 600,0 V: Độ chính xác kết hợp ±1,2% rdg ±0,3 V (tỷ lệ đầu ra 1/10) |
- * 1:Điện áp danh định lớn nhất giữa INPUT H và INPUT L
Điện áp của các lắp đặt năng lượng mặt trời (còn được gọi là lắp đặt quang điện hoặc PV) tăng lên để giảm chi phí và nâng cao hiệu quả của thiết bị năng lượng mặt trời. Do đó, điều quan trọng là phải lựa chọn các dụng cụ đo hỗ trợ đo điện áp cao hơn để bảo vệ sự an toàn của công nhân kiểm tra.
P2000 cho phép đo điện áp cao lên đến CAT III 2000 V bằng cách kết nối đơn giản với ampe kìm Hioki hoặc đồng hồ vạn năng kỹ thuật số (DMM) tương thích.
Các tính năng chính:
- - Cho phép đo điện áp cao lên đến CAT Ⅲ2000 V
- - Đo lường an toàn các cài đặt năng lượng mặt trời như mega-solar mà không làm gián đoạn lưới điện
- - Kết nối với đồng ampe kìm Hioki tương thích và đồng hồ vạn năng kỹ thuật số (DMM)
Phụ kiện cho máy: DT4261, CM4141-50, CM4371-50, CM4373-50, CM4375-50, DT4281, DT4282, DT4252, DT4253, DT4255, DT4256