Đặc tính kỹ thuật cơ bản
Mạch đo | 1 pha 2 dây, 1 pha 3 dây, 3 pha 3 dây hoặc 3 pha 4 dây thêm 1 kênh đầu vào CH4 dành cho điện áp/ dòng điện (tất cả các kênh đo AC/DC) | |||||
---|---|---|---|---|---|---|
Dải đo điện áp | Đo điện áp: 1000.0 V rms hoặc DC, quá độ điện áp đo được 2.200 kV đỉnh | |||||
Dải đo dòng điện | 50.000 mA AC đến 5.0000 kA AC, 10.000 A DC đến 2.0000 kA DC (phụ thuộc vào cảm biến dòng điện được sử dụng) | |||||
Dải đo công suất | 50.000 W đến 6.0000 MW (tự động xác định dựa trên dải đo dòng điện đang sử dụng) | |||||
Độ chính xác cơ bản | Điện áp: ±0.2% điện áp danh định, Dòng điện: ±0.1 % rdg. ±0.1 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện, Công suất hoạt động: DC ±0.5 % rdg. ±0.5 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện, AC ±0.2 % rdg. ±0.1 % f.s. + độ chính xác cảm biến dòng điện | |||||
Chức năng đo | 1. Quá độ điện áp: Tốc độ lấy mẫu 200 kHz 2. Chu kỳ tần số: Được tính như một chu kỳ 3. Điện áp (1/2) RMS, Dòng điện (1/2) RMS: phép tính một chu kỳ được làm mới mỗi nửa chu kỳ Quá điện áp, sụt điện áp, gián đoạn điện áp, RVC (Ver. up) : phép tính điện áp (1/2) RMS 5. Dòng điện khởi động : phép tính nửa chu kỳ: được tính theo giá trị RMS dòng điện với dữ liệu dạng sóng dòng điện được lấy mẫu mỗi nửa chu kỳ. 6. Tần số 200 ms: Được tính là 10 hoặc 12 chu kỳ 7. Tần số 10 giây: Được tính theo thời gian toàn bộ chu kỳ trong suốt giai đoạn 10 giây cụ thể 8. Đỉnh dạng sóng điện áp, đỉnh dạng sóng dòng điện 9. Điện áp, Dòng điện, Công suất tác dụng, Công suất phản kháng, Công suất biểu kiến, Năng lượng tác dụng, Năng lượng biểu kiến, Năng lượng phản kháng, Chi phí năng lượng, Hệ số công suất, Hệ số công suất thay thế, Hệ số mất cân bằng điện áp, Hệ số mất cân bằng dòng điện 10. Hệ số đỉnh điện áp, Hệ số đỉnh dòng điện 11. Sóng hài/ Góc pha sóng hài (điện áp/ dòng điện), Công suất sóng hài: bậc 0 đến bậc 50 12. Góc pha sóng hài điện áp – dòng điện: bậc 1 đến bậc 50 13. Tổng độ méo sóng hài (điện áp/ dòng điện) 14. Sóng hài trung (điện áp/ dòng điện): bậc 0.5 đến bậc 49.5 15. K Factor (hệ số nhân) 16. Nhấp nháy IEC, Δ V10 nhấp nháy | |||||
Ghi | Khoảng ghi tối đa: 1 năm, Số sự kiện tối đa có thể ghi: 9999 × 365 ngày | |||||
Kết nối | Thẻ nhớ SD/SDHC, RS-232C (chuyển dữ liệu/kết nối LR8410), LAN (HTTP server/ FTP/ Gửi e-mail), USB 2.0 (chuyển dữ liệu) | |||||
Kết nối thiết bị ghi dữ liệu | Gửi các giá trị đo được đến thiết bị ghi dữ liệu bằng bộ chuyển đổi công nghệ Bluetooth®. (Thiết bị hỗ trợ: Thiết bị ghi tương thích kết nối Hioki LR8410), Ver. 2.0 trở về sau | |||||
Hiển thị | Màn hình màu LCD 6.5-inch TFT (640 × 480 điểm) | |||||
Nguồn | AC adapter Z1002 (100 V đến 240 V AC, 50/60 Hz, dòng điện định mức 1.7 A), Bộ pin Z1003 (Sử dụng liên tục: 8 tiếng, Thời gian sạc: Tối đa 5 tiếng 30 phút với AC adapter) | |||||
Kích thước và khối lượng | 300 mm (11,81 in) W × 211 mm (8,31 in) H × 68 mm (2,68 in) D, 2,5 kg (88,2 oz) (bao gồm cả bộ pin) | |||||
Phụ kiện | Hướng dẫn sử dụng ×1, Chỉ dẫn đo ×1, Dây đo điện áp L1000-05 ×1 bộ (Đỏ/Vàng/Xanh/Xám/Đen, Kẹp cá sấu ×5, Ống xoắn ×5), kẹp màu (để xác định màu kẹp cảm biến dòng điện) ×1 bộ, Ống xoắn ×5, Bộ chuyển đổi AC Z1002 ×1, Dây đeo ×1, Dây cáp USB (độ dài 1 m 3.28 ft) ×1, Bộ pin Z1003 ×1, PQ ONE (phần mềm, CD) ×1 |
Thiết bị phân tích chất lượng điện 3 pha 4 dây tuân thủ các tiêu chuẩn IEC61000-4-30 Class S. Dễ dàng cài đặt và sử dụng với màn hình hướng dẫn trực quan.
Thiết bị đo công suất và phân tích chất lượng điện xách tay Hioki là thiết bị dẫn đầu trong ngành với độ chính xác và tin cậy cao dùng để đo mạch 1 pha đến 3 pha. PQ3100 là một thiết bị phân tích chất lượng điện năng toàn diện nhưng rất dễ sử dụng trong việc giám sát và ghi lại các bất thường của nguồn điện, cho phép nhanh chóng tìm ra nguyên nhân của vấn đề. Thiết bị này có thể đánh giá được các sự cố điện như sụt áp, nhấp nháy, sóng hài và các sự cố lưới điện khác.
Cách sử dụng Thiết Bị Phân Tích Chất Lượng Điện: Ghi lại chất lượng điện của lưới điện
Thiết bị phân tích chất lượng điện Hioki PQ3100 đo đồng thời tất cả thông số công suất bao gồm điện áp, dòng điện, công suất, sóng hài, và nhấp nháy trên cùng một trục thời gian, từ đó giúp chụp lại tất cả bất thường nguồn điện như mất điện ngắt quãng, sụt điện áp và dao động tần số trong khi ghi xu hướng công suất.
Các tính năng chính:
- Ghi lại đồng thời các dữ liệu điện áp, dòng điện, công suất, sóng hài và nhấp nháy điện áp trên cùng một trục thời gian
- Đo dòng ac lên đến 6000 A
- Chụp lại tất cả các bất thường về nguồn điện, bao gồm mất điện tức thời, sụt áp và dao động tần số, đồng thời ghi xu hướng công suất
- Chức năng quick-Set: giúp dễ dàng thao tác cài đặt và cấu hình bài đo theo quy trình được hướng dẫn chi tiết và trực quan trên màn hình máy đo
- Phần mềm PQ ONE miễn phí là công cụ hữu ích giúp tạo các báo cáo chuyên nghiệp một cách đơn giản
- Ghi lại các dạng sóng trong khoảng thời gian 1 giây trước và 10 giây sau sự cố
- Đo dòng điện DC chính xác trong thời gian dài (dòng AC/DC tự hiệu chỉnh về 0)
- Cấp nguồn trực tiếp từ thiết bị đo cho các cảm biến dòng điện
- Gửi giá trị đo được đến các thiết bị ghi dữ liệu của Hioki bằng bộ chuyển đổi tương thích công nghệ Bluetooth® (Các sản phẩm kết nối tương thích LR8410), phiên bản 2.0 trở lên